翻訳と辞書
Words near each other
・ Tsaghkahovit
・ Tsaghkalanj
・ Tsaghkasar
・ Tsaghkashat
・ Tsaghkashen, Aragatsotn
・ Trần Đại Nghĩa High School
・ Trần Đại Quang
・ Trần Đề District
・ Trần Độ
・ Trần Đức Cường
・ Trần Đức Lương
・ Trẹm River
・ Trị An Dam
・ Trịnh
・ Trịnh Bồng
Trịnh Bửu Hoài
・ Trịnh Cán
・ Trịnh Công Luận
・ Trịnh Công Sơn
・ Trịnh Căn
・ Trịnh Cương
・ Trịnh Doanh
・ Trịnh Giang
・ Trịnh Khả
・ Trịnh Khải
・ Trịnh Kiểm
・ Trịnh lords
・ Trịnh Như Khuê
・ Trịnh Sâm
・ Trịnh Thị Bích Như


Dictionary Lists
翻訳と辞書 辞書検索 [ 開発暫定版 ]
スポンサード リンク

Trịnh Bửu Hoài : ウィキペディア英語版
Trịnh Bửu Hoài

Trịnh Bửu Hoài (Mỹ Đức, Châu Phú, 16 May 1952) is a Vietnamese poet.〔Văn học Phú Yên thé̂ kỷ XX Thị Thu Trang Nguyễn - 2004 "Sinh năm 1952 tại Mỹ Đức, Châu Đốc, An Giang. TRỊNH BỬU HOÀI l Hiện là Chủ tịch Hội Vặn nghệ An Giang Tác phẩm chính đã xuẩt bản: Mùa trăng (Thơ, 1984); Giữa hai mùa hẹn ước (Trường ca, 1985); Nhớ nhau từ một Sớm mai Thơ, "〕〔("Sơn nữ" - Thơ Trịnh Bửu Hoài )〕
==Publications==
Poetry collections unless other genre indicated:
*Thơ tình (1974)
*Mùa trăng (1984)
*Giữa hai mùa hẹn ước (trường ca, 1985)
*Nửa tuần trăng mật (novel, 1989)
*Quê xa (1994)
*Lẽo đẽo bụi hồng (1995)
*Vườn chim áo trắng (1988)
*Tứ tuyệt mùa xuân (2000)
*Ký ức (2002)
*Màu tím học trò (story, 2003)
*Chim xa cành (short story, 2004)
*Ngan ngát mùa xưa (2005)

抄文引用元・出典: フリー百科事典『 ウィキペディア(Wikipedia)
ウィキペディアで「Trịnh Bửu Hoài」の詳細全文を読む



スポンサード リンク
翻訳と辞書 : 翻訳のためのインターネットリソース

Copyright(C) kotoba.ne.jp 1997-2016. All Rights Reserved.